Ký hiêu HP, đơn vị đo HP là gì? 1 HP bằng bao nhiêu kW?

Ký hiệu HP nghĩa là gì? HP (Horsepower, mã lực, ngựa) là một đơn vị được sử dụng để đo công suất của máy móc, thường là các loại máy móc như: xe hơi, máy kéo, máy cày, các máy móc trong ngành công nghiệp.

Theo quy ước, 1HP = 75 kgm/s nghĩa là công cần thiết để nâng một khối lượng 75kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây.

máy thủy sản

1hp bằng bao nhiêu kW?

Ta có thể quy đổi 1HP = 0.745699872 KW (theo đơn vị Watt)

Đối với máy lạnh thì ngoài việc sử dụng đơn vị HP, mọi người còn sử dụng đơn vị BTU để đo lường công suất hoạt động của máy.

BTU (British Thermal Unit) là một đơn vị năng lượng để đo công suất của các thiết bị nhiệt như: máy sưởi, điều hòa, lò vi sóng… và được sử dụng ở Anh và Mỹ.

Ta có thể quy đổi: 1HP ≈ 9000BTU tương tự với 1,5HP ≈ 12,000BTU, 2HP ≈ 18000BTU

Lưu ý: Ta phải hiểu BTU ở đây là BTU/h.

Máy lạnh 1 ngựa là gì?

Máy lạnh 1 ngựa là máy lạnh có công suất bằng 1 mã lực (1HP). Nghĩa là công suất làm lạnh của máy sẽ là 9000BTU. Máy lạnh 1 ngựa thích hợp lắp đặt cho phòng có diện tích nhỏ dưới 15m2.

Máy lạnh 2 ngựa là gì?

Tương tự như máy lạnh 1 ngựa (1HP), máy lạnh 2 ngựa (2HP) có công suất làm lạnh máy là 18000BTU. Máy lạnh 2 ngựa thích hợp lắp đặt cho phòng có diện tích từ 15m2 đến 25m2.

1 mã lực bằng bao nhiêu kw?

Không chỉ có thể quy đổi sang Kw, người còn có thể quy đổi Hp sang W theo quy tắc:

1 HP = 1 Mã Lực = 1 Ngựa = 745,699872 W

Như vậy chúng ta có thể thấy được 1KW = 1000W = 1.34102209 HP

Đây là những con số quy đổi thực tế và độ chuẩn là rất cao nên các bạn bạn hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng.

 

Ví dụ về quy đổi 1 mã lực bằng bao nhiêu Kw

Trên đây là hướng dẫn về cách chuyển đổi 1 HP, 1 mã lực, 1 ngựa bằng bao nhiêu kw, w. Hy vọng đã mang tới cho các bạn đọc giả nhiều thông tin quan trọng và hữu ích. Để biết được nhiều thông tin hữu ích khác bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm nhiều nội dung liên quan tại

Ví dụ: Ví dụ bạn đang muốn lựa chọn một thiết bị nén khí với mức Hp nào đó thì bạn có thể chuyển đổi sang Kw để tìm được sản phẩm có công suất tương đương.

Cụ thể như: Loại 0.5HP tương đương 0.37kw ~ 370W.Loại 0.55Hp tương đương 0.4kw ~ 400W.Loại 0.75Hp tương đương 0.55kw ~ 550W.Máy nén khí 1Hp tương đương 0.75kw ~ 750W.Máy nén khí 1.5HP tương đương 1.1kw ~ 1100W.Máy nén khí 2hp tương đương 1.5kw ~ 1500W.Máy nén khí 3.0hp tương đương 2.2kw ~ 2200W.Máy nén khí 4.0 HP tương đương 3kw ~ 3000W.Máy nén khí 5.0HP tương đương 3.7kw ~ 3700W.Máy nén khí 5.5HP tương đương 4kw ~ 4000W.Máy nén khí 7.5HP tương đương 5.5kw ~ 5500W.Máy nén khí 10HP tương đương 7.5kw ~ 7500W.Máy nén khí 15kHP tương đương 11kw ~ 11000W.Máy nén khí 20HP tương đương 15Kw ~ 15000W.Máy nén khí 30Hp tương đương 22kw ~ 22000W.Máy nén khí 40HP tương đương 30Kw ~ 30000W.Máy nén khí 50HP tương đương 37kw ~ 37000W.Máy nén khí 60HP tương đương 45kw ~ 45000W.Máy nén khí 75HP tương đương 55kw ~ 55000W.Máy nén khí 100HP tương đương 75kw ~ 75000W

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *